1. Overview
Tomáš Šimkovič (sinh ngày 16 tháng 4 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Áo thi đấu ở vị trí tiền vệ. Anh đã trải qua sự nghiệp của mình tại nhiều câu lạc bộ khác nhau ở Châu Âu, nổi bật là FK Austria Wien tại Áo, FC Tobol và FC Aktobe tại Kazakhstan, FK Žalgiris tại Litva, và FK RFS tại Latvia. Šimkovič được biết đến với những đóng góp quan trọng tại mỗi câu lạc bộ anh khoác áo và đã giành được một số danh hiệu cá nhân, bao gồm việc lọt vào A Lyga Đội hình tiêu biểu của năm và Cầu thủ xuất sắc nhất tháng tại giải vô địch quốc gia Litva.
2. Early life
Tomáš Šimkovič sinh ngày 16 tháng 4 năm 1987, là một công dân của Áo.
3. Club career
Tomáš Šimkovič bắt đầu sự nghiệp của mình tại FK Austria Wien, nơi anh thi đấu trong vài mùa giải trước khi chuyển đến FC Tobol của Giải bóng đá Ngoại hạng Kazakhstan vào ngày 1 tháng 2 năm 2014, ký hợp đồng có thời hạn hai năm. Tại Tobol, anh trở thành một cầu thủ chủ chốt, đóng góp đáng kể vào lối chơi của đội.
Vào ngày 17 tháng 6 năm 2017, Šimkovič tiếp tục sự nghiệp ở Kazakhstan khi gia nhập FC Aktobe. Anh thi đấu cho Aktobe trong một khoảng thời gian ngắn trước khi chuyển đến FK Žalgiris tại Litva vào ngày 3 tháng 2 năm 2018. Tại Žalgiris, anh đã có những màn trình diễn ấn tượng, được công nhận là một trong những tiền vệ hàng đầu của giải đấu.
Vào tháng 2 năm 2019, Šimkovič chuyển đến Latvia để gia nhập FK RFS. Tại đây, anh tiếp tục thể hiện phong độ ổn định và đóng góp vào thành công của câu lạc bộ. Vào tháng 1 năm 2022, anh trở về quê nhà Áo và ký hợp đồng với câu lạc bộ First Vienna FC.
4. Career statistics
Dưới đây là bảng thống kê chi tiết về số lần ra sân và số bàn thắng của Tomáš Šimkovič trong suốt sự nghiệp câu lạc bộ chuyên nghiệp của anh.
4.1. Club statistics
| Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải quốc gia | Cúp quốc gia | Châu lục | Tổng cộng | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
| Austria Wien | 2011-12 | Giải bóng đá vô địch quốc gia Áo | 13 | 2 | 1 | 0 | - | 14 | 2 | |
| 2012-13 | 28 | 3 | 4 | 0 | - | 32 | 3 | |||
| 2013-14 | 10 | 1 | 1 | 0 | 4 | 0 | 15 | 1 | ||
| Tổng cộng | 51 | 6 | 6 | 0 | 4 | 0 | 61 | 6 | ||
| Tobol | 2014 | Giải bóng đá Ngoại hạng Kazakhstan | 26 | 5 | 0 | 0 | - | 26 | 5 | |
| 2015 | 27 | 5 | 4 | 1 | - | 30 | 6 | |||
| 2016 | 28 | 8 | 0 | 0 | - | 28 | 8 | |||
| 2017 | 6 | 0 | 1 | 0 | - | 7 | 0 | |||
| Tổng cộng | 87 | 18 | 5 | 1 | - | - | 92 | 19 | ||
| Aktobe | 2017 | Giải bóng đá Ngoại hạng Kazakhstan | 14 | 5 | 0 | 0 | - | 14 | 5 | |
| Tổng sự nghiệp | 152 | 29 | 11 | 1 | 4 | 0 | 167 | 30 | ||
5. Honours
Cá nhân
- A Lyga Đội hình tiêu biểu của năm: 2018
- A Lyga Cầu thủ xuất sắc nhất tháng: Tháng 9 & 10 năm 2018
6. External links
- [https://web.archive.org/web/20121002014924/http://guardian.touch-line.com/StatsCentre.asp?Lang=0&CTID=4&CPID=8&pStr=Player&PLID=198949&TEID=7775 Guardian Football]