1. Đời sống ban đầu và những năm tháng hình thành
Eliandro sinh ngày 23 tháng 4 năm 1990 tại São Paulo, Brasil. Anh bắt đầu sự nghiệp bóng đá của mình tại các lò đào tạo trẻ của câu lạc bộ danh tiếng Cruzeiro.
2. Sự nghiệp chuyên nghiệp
Sự nghiệp bóng đá chuyên nghiệp của Eliandro trải dài qua nhiều câu lạc bộ khác nhau, từ các giải đấu trong nước ở Brasil đến các giải đấu quốc tế ở Bồ Đào Nha, Malta, Litva, Thái Lan và Ấn Độ.
2.1. Giai đoạn đầu sự nghiệp và nhiều lần cho mượn
Eliandro ra mắt đội một của Cruzeiro vào năm 2009. Anh có cơ hội thi đấu do chấn thương của các đồng đội như Kléber và Wellington Paulista. Tuy nhiên, sau khi không có nhiều cơ hội trong giai đoạn đầu của Campeonato Brasileiro 2010, anh được đem cho mượn đến Sport Recife để thi đấu tại Giải vô địch bóng đá Brasil Série B 2010.
Trong những năm tiếp theo, Eliandro tiếp tục được cho mượn đến nhiều câu lạc bộ khác ở Brasil để tích lũy kinh nghiệm, bao gồm América-MG (2011), ABC (2011), Villa Nova (2012) và Ipatinga (2012). Sau đó, anh thi đấu cho Cabofriense (2014) trước khi chuyển sang các giải đấu quốc tế.
2.2. Sự nghiệp quốc tế và giai đoạn sau
Sự nghiệp của Eliandro mở rộng ra quốc tế khi anh chuyển đến Nacional ở Bồ Đào Nha trong mùa giải 2012-13, thi đấu tại Primeira Liga. Sau đó, anh chuyển đến Birkirkara ở Malta trong mùa giải 2014-15 và Žalgiris ở Litva vào năm 2015.
Đến năm 2019, Eliandro chuyển đến Đông Nam Á, thi đấu cho Chiangmai tại Thai League 1 của Thái Lan. Anh tiếp tục sự nghiệp ở Thái Lan với các câu lạc bộ Suphanburi (2020-21), Chonburi (2020-21), và Samut Prakan City (2021-22).
Vào tháng 8 năm 2022, Eliandro được công bố là một trong năm cầu thủ nước ngoài được East Bengal ký hợp đồng cho mùa giải Indian Super League sắp tới. Anh ra mắt câu lạc bộ vào ngày 25 tháng 8 trong trận đấu với Rajasthan United tại Durand Cup, trận đấu kết thúc với tỷ số hòa 0-0. Anh vào sân từ băng ghế dự bị ở phút 68, thay thế cho V. P. Suhair.
3. Thống kê sự nghiệp
Dưới đây là bảng thống kê số lần ra sân và số bàn thắng của Eliandro trong suốt sự nghiệp thi đấu của anh tại các giải đấu khác nhau.
| Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải quốc nội | Cúp quốc gia | Giải khác | Cúp châu lục | Tổng cộng | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Giải đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
| Cruzeiro | 2009 | Série A | 4 | 2 | 0 | 0 | - | - | 4 | 2 | ||
| 2010 | 1 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 3 | 1 | 9 | 1 | ||
| Tổng cộng Cruzeiro | 5 | 2 | 0 | 0 | 5 | 0 | 3 | 1 | 13 | 3 | ||
| Sport Recife (cho mượn) | 2010 | Série B | 12 | 1 | 0 | 0 | - | - | 12 | 1 | ||
| América-MG (cho mượn) | 2011 | Série A | 7 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | - | 10 | 1 | |
| ABC (cho mượn) | 2011 | Série B | 2 | 0 | 0 | 0 | - | - | 2 | 0 | ||
| Villa Nova (cho mượn) | 2012 | Campeonato Mineiro | 10 | 2 | 0 | 0 | - | - | 10 | 2 | ||
| Ipatinga (cho mượn) | 2012 | Série B | 6 | 0 | 0 | 0 | - | - | 6 | 0 | ||
| Nacional (cho mượn) | 2012-13 | Primeira Liga | 2 | 0 | 0 | 0 | - | - | 2 | 0 | ||
| Cabofriense | 2014 | Carioca Série A | 7 | 0 | 0 | 0 | - | - | 7 | 0 | ||
| Birkirkara | 2014-15 | Maltese Premier League | 16 | 2 | 2 | 1 | - | - | 18 | 3 | ||
| Žalgiris | 2015 | A Lyga | 11 | 3 | 1 | 0 | - | - | 12 | 3 | ||
| Batatais | 2016 | Paulista Série A2 | 19 | 9 | 0 | 0 | - | - | 19 | 9 | ||
| Bragantino | 2016 | Série B | 16 | 3 | 3 | 0 | 3 | 1 | - | 22 | 4 | |
| Guarani | 2016 | Série C | 6 | 2 | 0 | 0 | - | - | 6 | 2 | ||
| 2017 | Série B | 20 | 3 | 0 | 0 | 11 | 6 | - | 31 | 9 | ||
| Tổng cộng Guarani | 26 | 5 | 0 | 0 | 11 | 6 | 0 | 0 | 37 | 11 | ||
| Ferroviária | 2018 | Paulista Série A1 | 9 | 0 | 0 | 0 | - | - | 9 | 0 | ||
| Remo | 2018 | Série C | 8 | 0 | 0 | 0 | - | - | 8 | 0 | ||
| Chiangmai | 2019 | Thai League 1 | 29 | 12 | 1 | 0 | - | - | 30 | 12 | ||
| Suphanburi | 2020-21 | 13 | 4 | 2 | 4 | - | - | 15 | 8 | |||
| Chonburi | 2020-21 | 13 | 4 | 4 | 4 | - | - | 17 | 8 | |||
| Samut Prakan City | 2021-22 | 15 | 3 | 1 | 0 | - | - | 16 | 3 | |||
| East Bengal | 2022-23 | Indian Super League | 7 | 0 | 3 | 0 | - | - | 10 | 0 | ||
| Tổng cộng sự nghiệp | 233 | 50 | 17 | 9 | 22 | 8 | 3 | 1 | 275 | 68 | ||