1. Club career
Aleksandar Andrejević đã có một sự nghiệp câu lạc bộ phong phú, thi đấu cho nhiều đội bóng ở các giải đấu khác nhau, thể hiện khả năng phòng ngự và sự thích nghi của mình. Dưới đây là những cột mốc quan trọng trong sự nghiệp của anh tại các câu lạc bộ.
1.1. FK Čukarički
Aleksandar Andrejević bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp của mình tại FK Čukarički ở giải Serbian SuperLiga trong mùa giải 2010-11. Anh có một lần ra sân cho câu lạc bộ trong mùa giải này, đánh dấu những bước khởi đầu trong sự nghiệp bóng đá của mình.
1.2. FK Příbram
Vào tháng 7 năm 2011, Andrejević chuyển đến câu lạc bộ FK Příbram của Cộng hòa Séc với một khoản phí không được tiết lộ. Anh có trận ra mắt giải đấu cho câu lạc bộ vào ngày 1 tháng 10 năm 2011, trong trận thua 0-3 trên sân nhà trước Sparta Prague. Anh đã thi đấu trọn vẹn chín mươi phút của trận đấu này.
1.3. FK Timok
Trong mùa giải 2014-15, Andrejević thi đấu cho FK Timok tại Serbian League East. Anh đã có 24 lần ra sân và ghi được 1 bàn thắng trong thời gian khoác áo câu lạc bộ này, thể hiện sự đóng góp của mình ở giải đấu hạng thấp hơn của Serbia.
1.4. FK Donji Srem
Vào tháng 7 năm 2015, Andrejević chuyển đến FK Donji Srem theo dạng chuyển nhượng tự do. Anh có trận ra mắt giải đấu cho câu lạc bộ vào ngày 15 tháng 8 năm 2015, trong trận hòa 2-2 trên sân nhà với Sinđelić Beograd. Anh đã thi đấu trọn vẹn chín mươi phút của trận đấu.
1.5. FK Proleter Novi Sad
Vào tháng 7 năm 2016, Andrejević chuyển đến FK Proleter Novi Sad theo dạng chuyển nhượng tự do. Anh có trận ra mắt giải đấu cho câu lạc bộ vào ngày 14 tháng 8 năm 2016, trong trận hòa 1-1 trên sân khách với Dinamo Vranje. Anh đã thi đấu trọn vẹn chín mươi phút của trận đấu. Gần ba tháng sau, vào ngày 10 tháng 9 năm 2016, anh ghi bàn thắng đầu tiên tại giải đấu cho câu lạc bộ trong trận hòa 1-1 trên sân khách với Zemun. Bàn thắng của anh, được ghi ở phút thứ 39, đã nâng tỉ số lên 1-0 cho Proleter. Anh cũng là một phần quan trọng của đội hình Proleter Novi Sad giành chức vô địch Serbian First League trong mùa giải 2017-18. Sau một thời gian khoác áo Gwangju FC, anh đã trở lại Proleter Novi Sad vào mùa giải 2021-22.
1.6. Gwangju FC
Vào tháng 3 năm 2021, Andrejević chuyển đến câu lạc bộ Gwangju FC của Hàn Quốc. Trong thời gian ở K League, anh được đăng ký với tên Alex. Anh đã có 31 lần ra sân và ghi 1 bàn thắng cho Gwangju FC trong mùa giải 2021.
1.7. RFK Novi Sad
Trong mùa giải 2022-23, Andrejević thi đấu cho RFK Novi Sad. Anh đã có 14 lần ra sân cho câu lạc bộ này trong giải đấu.
1.8. Qingdao Hainiu
Vào tháng 3 năm 2023, Andrejević gia nhập câu lạc bộ Chinese Super League Qingdao Hainiu của Trung Quốc. Anh có 27 lần ra sân và ghi 2 bàn thắng trong mùa giải 2023.
1.9. Chongqing Tonglianglong
Vào ngày 24 tháng 2 năm 2024, Andrejević chuyển đến câu lạc bộ China League One Chongqing Tonglianglong.
1.10. Suzhou Dongwu
Hiện tại, Aleksandar Andrejević đang thi đấu cho câu lạc bộ China League One Suzhou Dongwu ở vị trí hậu vệ.
2. International career
Ở cấp độ quốc gia, Aleksandar Andrejević đã có trận ra mắt cho đội tuyển bóng đá quốc gia Serbia vào tháng 1 năm 2021 trong một trận đấu giao hữu trên sân khách với Panama.
3. Career statistics
Thống kê sự nghiệp của Aleksandar Andrejević tính đến ngày 29 tháng 10 năm 2023:
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Čukarički | 2010-11 | Serbian SuperLiga | 1 | 0 | 0 | 0 | - | - | 1 | 0 | ||
Příbram | 2011-12 | Czech First League | 7 | 0 | 0 | 0 | - | - | 7 | 0 | ||
2012-13 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | - | 1 | 0 | ||||
2013-14 | 3 | 0 | 1 | 0 | - | - | 4 | 0 | ||||
Tổng cộng | 11 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | ||
Timok | 2014-15 | Serbian League East | 24 | 1 | 0 | 0 | - | - | 24 | 1 | ||
Donji Srem | 2015-16 | Serbian First League | 26 | 0 | 1 | 0 | - | - | 27 | 0 | ||
Proleter Novi Sad | 2016-17 | Serbian First League | 27 | 2 | 1 | 0 | - | - | 28 | 2 | ||
2017-18 | 25 | 7 | 2 | 0 | - | - | 27 | 7 | ||||
2018-19 | Serbian SuperLiga | 20 | 1 | 1 | 0 | - | - | 21 | 1 | |||
2019-20 | 27 | 1 | 1 | 0 | - | - | 28 | 1 | ||||
2020-21 | 16 | 0 | 2 | 0 | - | - | 18 | 0 | ||||
Tổng cộng | 115 | 11 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 122 | 11 | ||
Gwangju FC | 2021 | K League 1 | 31 | 1 | 0 | 0 | - | - | 31 | 1 | ||
Proleter Novi Sad | 2021-22 | Serbian SuperLiga | 12 | 0 | 0 | 0 | - | - | 12 | 0 | ||
RFK Novi Sad | 2022-23 | Serbian First League | 14 | 0 | 0 | 0 | - | - | 14 | 0 | ||
Qingdao Hainiu | 2023 | Chinese Super League | 27 | 2 | 2 | 0 | - | - | 29 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 261 | 15 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 272 | 15 |
4. Honours
Proleter Novi Sad
- Serbian First League: 2017-18