1. Cuộc đời
Cuộc đời của Do Kum-bong trải dài từ những năm tháng đầu đời tại Daegu đến sự nghiệp rực rỡ trên màn ảnh và giai đoạn cuối đời bình lặng.
1.1. Nguồn gốc và quá trình trưởng thành
Do Kum-bong sinh ngày 27 tháng 8 năm 1930 tại Daegu, Hàn Quốc. Tên thật của bà là Jung Ok-soon (정옥순Jeong Ok-sunKorean). Trong giai đoạn đầu sự nghiệp, bà từng sử dụng nghệ danh Ji Il-hwa (지일화Ji Il-hwaKorean). Về học vấn, bà đã tốt nghiệp Trường Tiểu học Incheon ở Gyeonggi và Trường Trung học Nữ sinh Kwangmyung tại Longjing (龍井LóngjǐngChinese), tỉnh Cát Lâm (吉林JílínChinese), khu vực Đông Bắc Trung Quốc.
1.2. Sự nghiệp diễn xuất ban đầu
Do Kum-bong bắt đầu sự nghiệp nghệ thuật vào năm 1949 với vai trò diễn viên nhà hát nhạc kịch. Bà đã hoạt động tích cực trên sân khấu kịch trước khi chuyển hướng sang lĩnh vực điện ảnh. Bước đột phá của bà trong điện ảnh là vào năm 1957, khi bà xuất hiện trong bộ phim Hwang Jin-i. Từ đó, bà chính thức trở thành một diễn viên điện ảnh.
1.3. Thời kỳ đỉnh cao sự nghiệp điện ảnh
Trong những năm 1960 và 1970, Do Kum-bong đã trở thành một trong những diễn viên được yêu mến nhất, thường được ca ngợi là "diễn viên phụ xuất sắc không kém gì diễn viên chính". Bà đã tham gia hơn 283 bộ phim, khẳng định vị thế là một gương mặt quen thuộc và tài năng trên màn ảnh rộng Hàn Quốc.
1.4. Hoạt động sau khi giải nghệ
Sau khi giải nghệ, Do Kum-bong đã chuyển sang kinh doanh. Bà từng sở hữu và điều hành một nhà hàng chuyên về món cá nóc (fugu) tại Samcheong-dong, Seoul. Tuy nhiên, bà đã ngừng kinh doanh vào năm 2000 và sống một cuộc sống kín đáo.
2. Các tác phẩm chính
Do Kum-bong đã tham gia vào nhiều bộ phim điện ảnh và truyền hình trong suốt sự nghiệp của mình.
2.1. Phim điện ảnh
Dưới đây là danh sách các bộ phim điện ảnh tiêu biểu mà Do Kum-bong đã tham gia:
Năm | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Hàn | Chuyển tự Latin | Vai diễn | Đạo diễn |
---|---|---|---|---|---|
1997 | Threesome | Sam-injo | |||
1986 | Eunuch | 내시NaesiKorean | Naesi | ||
1981 | Son of Man | 사람의 아들Salam-ui adeulKorean | Salam-ui adeul | ||
1980 | The Man Who Dies Every Day | Mae-il jugneun namja | |||
1980 | Weak Mind | 마음 약해서Ma-eum-yaghaeseoKorean | Ma-eum-yaghaeseo | ||
1979 | My Love Sun-ja | Sunja-ya | |||
1979 | Flower Woman | Kkochtti yeoja | |||
1979 | The Terms of Love | Salang-ui jogeon | |||
1979 | The Rose That Swallowed Thorn | Gasileul samkin jangmi | |||
1979 | Police Story | 경찰관GyeongchalgwanKorean | Gyeongchalgwan | ||
1979 | The Twelve Boarders | 12인의 하숙생Sib-i-in-ui HasuksaengKorean | Sib-i-in-ui Hasuksaeng | ||
1979 | Wanderer | Sangolnageune | |||
1979 | Scholar Yul-gok and His Mother Shin Sa-im-dang | 율곡과 신사임당Yulgok-gwa Sin SaimdangKorean | Yulgok-gwa Sin Saimdang | ||
1978 | Festival of Migrants | Cheolsaedeuleo-ul-ui chugje | |||
1978 | The Root of Love | Salang-ui ppuli | |||
1978 | A Girl Named Jegal Maeng-sun | Jegal Maengsun-i | |||
1978 | Do You Know Kotsuni? | Kkochsun-ileul asina-yo | |||
1978 | Sound of Laughter | 웃음소리Us-eumsoliKorean | Us-eumsoli | ||
1978 | When Sadness Takes Over a Wave | Seulpeum-i padoleul neom-eul ttae | |||
1978 | The Home of Stars | Byeoldeul-ui gohyang | |||
1978 | Flower Shoes | 꽃신KkochsinKorean | Kkochsin | ||
1978 | With My Older Brother and, Sister | Oppahago nunahago | |||
1978 | I Love Only You | 당신만을 사랑해Dangsinman-eul salanghaeKorean | Dangsinman-eul salanghae | ||
1978 | A Lady Born in the Year of Rat 2 | Jwittibu-in | |||
1978 | Sim Cheong | Hyonyeo Cheong-i | |||
1978 | An Odd General | Byeolnanjanggun | |||
1978 | A Court Lady | Gungnyeo | |||
1977 | Prankster of Girl's High School | Yeogo-yalgae | |||
1977 | A Song Dedicated to Wife | 아내에게 바치는 노래Anae-ege bachineun nolaeKorean | Anae-ege bachineun nolae | ||
1977 | Arirang-A | Alilang-a | |||
1977 | Two Minus Three | Dul ppaegi ses | |||
1977 | Teen Rival Gang Dol | Gogyo Kkangdol-i | |||
1977 | Standoff! This is the Beginning of Games | 고교결전 자! 지금부터야Gogyogyeoljeon ja! jigeumbuteo-yaKorean | Gogyogyeoljeon ja! jigeumbuteo-ya | ||
1977 | Miss Yang's Adventure | 미스 영의 행방MiseuYang-ui moheomKorean | MiseuYang-ui moheom | ||
1976 | The Day of Success | Haetteulnal | |||
1976 | Pleasure of Life | Chunpung-yeonpung | |||
1976 | Manless Street | Yeojadeulman saneun geoli | |||
1976 | Girls From Scratch | Manjumeog-ui sonyeodeul | |||
1976 | Mother | Eomeoni | |||
1976 | Wild Forest | 야성의 숲Yaseong-ui supKorean | Yaseong-ui sup | ||
1976 | Return to Fatherland, Korea | 돌아온 팔도강산Dol-a-on paldogangsanKorean | Dol-a-on paldogangsan | ||
1976 | Why Do You Ask My Past? | 과거는 왜 물어Gwageoneun wae mul-eoKorean | Gwageoneun wae mul-eo | ||
1976 | Seong Chun-hyang | 성춘향전Seong ChunhyangjeonKorean | Seong Chunhyangjeon | ||
1976 | Kan-Nan | 간난이Gannan-iKorean | Gannan-i | ||
1976 | I Must Live | Naneun sal-a-ya handa | |||
1976 | Family | 가족GajogKorean | Gajog | ||
1975 | Unfortunate Woman | Binyeo | |||
1975 | Yeong-ja's Heydays | Yeongja-ui jeonseongsidae | |||
1975 | Love in the Rain | Cho-yeon | |||
1975 | Chang-Su's Heydays | Changsu-ui jeonseongsidae | |||
1975 | You Can Borrow My Love | 사랑을 빌려 드립니다Salang-eul billyeo deulibnidaKorean | Salang-eul billyeo deulibnida | ||
1975 | Chun-ja's Love Story | Chunja-ui salang-i-yagi | |||
1974 | Silver Beard | Ha-yan su-yeom | |||
1974 | The Land | 토지TojiKorean | Toji | ||
1974 | Three Bothers | Adeul Samhyeongje | |||
1974 | Mr. Bull | Sotti-ajeossi | |||
1974 | Luck | Haeng-un | |||
1974 | College Girl Maidservant | 여대생 가정부Yeodaesaeng gajeongbuKorean | Yeodaesaeng gajeongbu | ||
1973 | The General in Red Robes | Hong-uijanggun | |||
1973 | An Echo of an Angel | Cheonsa-ui me-ali | |||
1973 | Night Flight | 야간비행YaganbihaengKorean | Yaganbihaeng | ||
1973 | Suspended Sentence | 집행유예Jibhaeng-yu-yeKorean | Jibhaeng-yu-ye | ||
1973 | Three Days of Their Reign | Sam-ilcheonha | |||
1972 | A Lady Born in the Year of Rat | Jwittibu-in | |||
1972 | Beautiful Korea | Aleumda-un paldogangsan | |||
1971 | Twelve Women | Yeoldu yeo-in | |||
1971 | Rainbow Over the Island | 낙도의 무지개Nagdo-ui mujigaeKorean | Nagdo-ui mujigae | ||
1971 | My Sister's Regrets | Nuna-ui han | |||
1971 | First Love | Sonyeo-ui cheossalang | |||
1971 | Why Do You Abandon Me | Naleul beolisinaikka | |||
1971 | Madame Impetuous | Geugseongbu-in | |||
1970 | A Woman's Battleground | Yeo-injeonjang | |||
1970 | Bakdal Ridge of Tears | Nunmul-ui Bagdaljae | |||
1970 | Revenge of a Mother | Eomma-ui han | |||
1970 | One-armed Master of the Wild | Hwang-ya-ui woepal-i | |||
1970 | Men vs. Women | Namdae-yeo | |||
1970 | A Male Housemaid | 남자식모NamjasigmoKorean | Namjasigmo | ||
1970 | When We Share Pain Together | Neo-wa naega apeum-eul gat-i haess-eul ttae | |||
1970 | Pilnyeo | 필녀PilnyeoKorean | Pilnyeo | ||
1970 | The Little Bridegroom's Return | Dol-a-on agisinlang | |||
1970 | Miss Chicken | Misseu chondalg | |||
1970 | Agony of Man | Namjaneun goelo-wo | |||
1970 | Fair Lady of Tapgol | Tabgol-assi | |||
1969 | White Rose | Baekjangmi | |||
1969 | The Magical Sword of White Skeleton Pass | 백골령의 마검Baekgollyeong-ui MageomKorean | Baekgollyeong-ui Mageom | ||
1969 | Fine Destiny | Naepalja-ga Sangpalja | |||
1969 | A Fierce Animal | Maengsu | |||
1969 | Newly Married | Makdongi Sinhon 10 gaewol | |||
1969 | Day Dream | Janghanmong | |||
1969 | Women of Yi-Dynasty | Ijo Yeoin Janhogsa | |||
1969 | Rock of Crown Prince | Taejabawi | |||
1969 | Sons-in-Law | Paldo Sa-wi | |||
1969 | Top Secretary | Teugdeung Biseo | |||
1969 | Destiny of My Load | Jeonha Eodiro Gasinaikka | |||
1969 | Enuch | Naesi | |||
1969 | Escaping Shanghai | Sanghae Talchul | |||
1969 | Sorry to Give You Trouble | 신세 좀 지자구요Sinse Jom Jijagu-yoKorean | Sinse Jom Jijagu-yo | ||
1969 | Beauty of Hot Spring | Minyeo Oncheon | |||
1969 | Installment Secretary | Wolbu Nambiseo | |||
1969 | The Second Wife | Huchwidaeg | |||
1969 | Three Sisters of House Maid | Singmo Samhyeongje | |||
1969 | A Man and a Gisaeng | Namjawa Gisaeng | |||
1969 | Maternal Affection | Ibyeorui Mojeong | |||
1969 | Vice-President | Bu-gakha | |||
1968 | Mr. Gu at Sajik Village | Sajikgol Guseobang | |||
1968 | Romance Mama | Romaenseu Mama | |||
1968 | Shaded Love | Geuneuljin Sunjeong | |||
1968 | Childish Daughter-in-law | Pal-pun Myeoneuri | |||
1968 | Baldheaded Bachelor | Daemeori Chonggak | |||
1968 | A Man of Great Strength: Im Ggyeok-jeong | Cheonha Jangsa, Im Ggyeok-jeong | |||
1968 | Potato | Gamja | |||
1968 | A Young Gisaeng | Hwacho Gisaeng | |||
1968 | Childish Son-in-law | Palpuni Sawi | |||
1968 | A Bride on the Second Floor | I-Cheungjip Saedaek | |||
1968 | Femme Fatale, Jang Hee-bin | Yohwa, Jang Hee-bin | |||
1968 | Goodbye Dad | Abba An-nyeong | |||
1968 | Wrong Target | Beonjisuga Teulryeotneyo | |||
1968 | Eunuch | Naesi | |||
1968 | Princess Guseul | Guseul Gongju | |||
1968 | Feeling of Love | Aesim | |||
1968 | Salt Pond | Sujeonjidae | |||
1968 | Mother is Strong | ||||
1968 | Crossing the Teary Hill of Bakdaljae | Ulgo Neomneun Bakdaljae | |||
1968 | A Male Housekeeper | Namja Singmo | |||
1968 | Stars in My Heart | Byeora Nae Gaseume | |||
1968 | Sweetheart | Jeongdeun nim | |||
1968 | Your Name | Geudae Ireumeun | |||
1968 | The Life of a Woman | 여자의 일생Yeoja-ui IlsaengKorean | Yeoja-ui Ilsaeng | ||
1968 | Journey into the Heart | Maeumui Yeoro | |||
1967 | From Earth to Eternity | Jisang-eseo Yeong-euro | |||
1967 | Madame Jet | Jeteu Buin | |||
1967 | Female Power | Chimabaram | |||
1967 | A Public Cemetery of Wol-ha | 월하의 공동묘지Wolhaui GongdongmyojiKorean | Wolhaui Gongdongmyoji | ||
1967 | Seed Money | Jongjadon | |||
1967 | When Bucketwheet Flowers Blossom | 메밀꽃 필 무렵Memilkkot Pil MuryeopKorean | Memilkkot Pil Muryeop | ||
1967 | Kong-Jwi Pat-jwi | Kongjwi patjwi | |||
1967 | Bachelor Governor | Chonggak Wonnim | |||
1967 | Seoul Is Full | Seoureun Manwonida | |||
1967 | I Hate Men | Namjaneun Sireo | |||
1967 | Tourist Train | Gwan-gwang Yeolcha | |||
1967 | I Am Not Lonely | Oeropji Anta | |||
1967 | A Heavenly Peach Flower | Cheondohwa | |||
1967 | Injo Restoration | Injobanjeong | |||
1967 | The Queen Moonjeong | Munjeong-wanghu | |||
1967 | Flame in the Valley | Sanbul | |||
1967 | Five Minutes before Curfew | Tonggeum Obunjeon | |||
1967 | Why a Cuckoo Cries | Dugyeonsae Uneun Sayeon | |||
1966 | The World is Chaos | Sesangeun Yojigyeong | |||
1966 | Prosecutor Min and a Female Teacher | Min Geomsa-wa Yeo-seonsang | |||
1966 | The Horizon is Silent | Jipyeongseoneun Mari Eopda | |||
1966 | A Chinese Restaurant in Front of a Station | Yeokjeonab Junggukjib | |||
1966 | Red Ants | Bulgaemi | |||
1966 | A Neckless Beauty | 목없는 미녀Mokeomneun MinyeoKorean | Mokeomneun Minyeo | ||
1966 | Salsali, You Didn't Know | Salsali Mollatji | |||
1966 | Sell Your Life | Saengmyeongeul Pan Sanai | |||
1966 | Father and Mrs. Pyeongyang | Appawa Pyeongyangdaek | |||
1965 | The Fountain for the Woman | Yeoja-ui Saemteo | |||
1965 | The Lady of Honor | Jeonggyeong Bu-in | |||
1965 | Beauty Searching Authorities | Chaehongsa | |||
1965 | Every Dog Has His Day | Jwigumeong-edo Byeotddeulnal Itda | |||
1965 | The Scarlet Skirt | Juhong Skeoteu | |||
1965 | Dad, Please Return Home | 아빠 돌아와요Appa DorawayoKorean | Appa Dorawayo | ||
1965 | Farewell, Sorrow | Seulpeumiyeo Jal Itgeora | |||
1965 | A Devilish Homicide | Sal-inma | |||
1965 | The Wild Chrysanthemum | Deulgukhwa | |||
1965 | The Great Sokgulam Cave Temple | Dae Seoggul-am | |||
1965 | Hwang, Man of Wealth at Mapo | 마포사는 황부자Mapo Saneun HwangbujaKorean | Mapo Saneun Hwangbuja | ||
1965 | Hwalbindang | Hwalbindang | |||
1965 | Lee Seong-gye King Taejo | Taejo Lee Seonggye | |||
1965 | Dating Business | Cheongchun Sa-eop | |||
1965 | Indecent Behavior | Juchaekbagaji | |||
1965 | The Life in the Red Figures | Jeokjainsaeng | |||
1965 | The Postman of Love | Sarang-ui Baedalbu | |||
1964 | Seaman Park | Madoroseu Park | |||
1964 | The Brave Woman | Yeojangbu | |||
1964 | Deaf Samryongi | 벙어리 삼룡Beongeori SamryongiKorean | Beongeori Samryongi | ||
1964 | Her Majesty Yeonghwa | Yeonghwa Mama | |||
1964 | The Headwoman of Pal Tong and Pal Ban | Paltong Palban Yeobanjang | |||
1964 | The Teacher with Ten Daughters | Sipjamae Seonsaeng | |||
1964 | Queen Jinseong | Jinseong-yeowang | |||
1964 | Extra Human Being | Ing-yeo Ingan | |||
1964 | The Lost Sun | Ireobeorin Taeyang | |||
1964 | The Beauty Murder Case in Bath | Yoktang-ui Minyeo Sageon | |||
1964 | Prince Suyang and Mt. Baekdu | Suyanggwa Baekdusan | |||
1964 | The Meaning to Plant a Phoenix Tree Is | Byeogodong Simeun Tteuseun | |||
1964 | Princess Snow White | Baekseolgongju | |||
1964 | The Port Sea Gulls Sing a Song | Galmaegi Uneun Hanggu | |||
1964 | Are All Potbellied People Presidents? | Baeman naomyeon sajang-inya | |||
1964 | The Heartbreaking Story | Danjanglok | |||
1964 | What Is More Valuable than Life | Moksumboda Deohan Geot | |||
1964 | Just Watch What We Do and See | Dugoman Bose-yo | |||
1963 | An Aristocrat's Love Affair | Donbaram Nimbaram | |||
1963 | Hundred Years' Enmity | Baengnyeonhan | |||
1963 | A Reluctance Prince | Ganghwadoryeong | |||
1963 | The Masked Prince | Bongmyeondaegun | |||
1963 | The Fiancee | Yakhonnyeo | |||
1963 | King's Secret Agent | Mapaewa Geom | |||
1963 | The Ruffians | Bulhandang | |||
1963 | A Bridegroom from a Grave | Mudeomeseo Na-on Sillang | |||
1963 | A Stubborn Guy | Onggojip | |||
1963 | The Twelve Nyang Life | Yeoldunyangjjari Insaeng | |||
1963 | Cheongwannyeo | Cheongwannyeo | |||
1963 | The Housemaid's Confession | Hanyeo-ui Gobaek | |||
1963 | The Wandering Troupe | Yurang Geugjang | |||
1963 | The Gentlemen Like Something New | Sinsaneun Saegeoseul Joahanda | |||
1963 | A Happy Businesswoman | Ttosuni | |||
1963 | The Heaven and the Hell | Cheongukkwa Ji-ok | |||
1963 | Ms. Wal-sun | Walsun-ajimae | |||
1963 | For My Husband | Mangbuseok | |||
1963 | The Rose Life | Jangmikkot Insaeng | |||
1962 | A Wanderer | Juyucheonha | |||
1962 | Red Roses are Gone | Bulgeun Jangmineun Jida | |||
1962 | Family Meeting | Gajog Hoe-ui | |||
1962 | Tyrant Yeonsan | Pokgun Yeonsan | |||
1962 | Yang Kuei-Fei, a Destructive Beauty | Cheonha-ilsaek Yang Gwibi | |||
1962 | Even Though I Die | Moksumeul Geolgo | |||
1962 | Women Rule | Yeoin Cheonha | |||
1962 | Don't Break Damaged Reeds | Sang-han Galdaereul Kkeokjimara | |||
1962 | Farewell to My Adolescence | Sachungi-yeo Annyeong | |||
1962 | And Love as You Want | Maeum-daero Sarang Hago | |||
1962 | A Man from Tokyo | Donggyeongseo On Sanai | |||
1962 | New Wife | 새댁SaedaekKorean | Saedaek | ||
1962 | A Sad Cry | Bulleodo Daedab-eomneun Ireumi-yeo | |||
1962 | Swordsman and Love | Geompung-yeonpung | |||
1962 | The Story of Sim Cheong | Dae-Sim Cheong-jeon | |||
1962 | Lonely and Miserable | Busandaek | |||
1961 | Baekbaek Religious Fact | Baekbaekgyo | |||
1961 | A Petty Middle Manager | 삼등과장Samdeung GwajangKorean | Samdeung Gwajang | ||
1961 | Under the Sky of Seoul | 서울의 지붕 밑Seoul-ui JibungmitKorean | Seoul-ui Jibungmit | ||
1961 | A Bar without Address | Beonji-eomneun Jmak | |||
1961 | Love Against All Odds | Pacheon-neomeo Haedanghwa | |||
1961 | The Houseguest and My Mother | 사랑방 손님과 어머니Sarangbang Sonnimgwa EomeoniKorean | Sarangbang Sonnimgwa Eomeoni | ||
1961 | A Flower of Evil | Ag-ui Kkot | |||
1961 | Prince Yeonsan | Yeonsan-gun | |||
1961 | Seong Chun-hyang | Seong Chun-hyang | |||
1961 | Evergreen Tree | 상록수SangnoksuKorean | Sangnoksu | ||
1961 | An Upstart | Gu Bong-seo-ui Byeorakbuja | |||
1961 | Iljimae the Chivalrous Robber | Uijeok Iljimae | |||
1960 | Princess Ok-ryeon and Hwalbindang | Okryeongongju-wa hwalbindang | |||
1960 | A Romantic Papa | Lomaenseuppappa | |||
1960 | Have I Come to Cry? | Ullyeogo naega wassdeonga | |||
1960 | A Youth Garden | Cheongchunhwa-won | |||
1960 | Come Back, My Bride! | 신부여 돌아오라Sinbu-yeo dol-a-olaKorean | Sinbu-yeo dol-a-ola | ||
1960 | Your Voice | Geudae mogsori | |||
1960 | Over the Hill | Jeo eondeog-eul neom-eoseo | |||
1960 | A Daughter | Ttal | |||
1960 | Through a Darkness | Amheug-eul ttulhgo | |||
1960 | As You Please | Jemeosdaelo | |||
1960 | A Drifting Story | Pyoludo | |||
1960 | A Forget-me-not | Mulmangcho | |||
1959 | The Day Without Tomorrow | Naeireomneun Geunal | |||
1959 | A White Pearl | Baekjinju | |||
1959 | Sorrow of Twilight | Hwanghonui Aesang | |||
1959 | The Romantic Train | Nangmannyeolcha | |||
1959 | An Inn | Yeoinsuk | |||
1959 | A Vanished Dream | Kkumeun Sarajigo | |||
1959 | Affection and Apathy | Yujeongmujeong | |||
1959 | Prince Mi-Reuk | Wangja Mireuk | |||
1959 | A Necklace of Reminiscence | Chueogui Mokgeori | |||
1959 | Three Brides | Saminui Sinbu | |||
1959 | Terms of Marriage | Gyeolhonjogeon | |||
1959 | Far Away from Home | Tahyangsari | |||
1959 | Mother | Eomeoni | |||
1959 | Even the Clouds Are Drifting | Gureumeun Heulleodo | |||
1959 | Yu Gwan-Sun | 유관순Yu Gwan-sunKorean | Yu Gwan-sun | ||
1959 | Before a Love is Gone | Sarangi Gagi Jeone | |||
1959 | Dongsimcho | Dongsimcho | |||
1959 | Independence Association and young Lee Seung-man | Dongniphyeophoewa Cheongnyeon Lee Seung-man | |||
1959 | Men vs. Women | Namseong Dae Yeoseong | |||
1959 | In Every Nights and Dreams | Bammada Kkummada | |||
1959 | Sunshine Again | Dasi Chajeun Yangji | |||
1958 | The Flower | Hwasim | |||
1958 | Returned Lover | Geudaeneun dol-a-wassgeonman | |||
1958 | Forever With You | Geudae-wa yeong-wonhi | |||
1958 | The Fallen Blossoms | Naghwa-yusu | |||
1958 | A Country Girl | Chonsaegssi | |||
1958 | When the Night Comes Again | Geu bam-i dasi-omyeon | |||
1958 | The Secret | Byeolman-i aneun bimil | |||
1958 | Joy and Sorrow | Useo-ya halkka Ul-eo-ya halkka | |||
1958 | The Hill with a Zelkova Tree | Neutinamu inneun eondeog | |||
1957 | The Twilight Train | Hwanghon-yeolcha | |||
1957 | Hwang Jin-i | 황진이Hwang Jin-iKorean | Hwang Jin-i |
2.2. Phim truyền hình
- Người chồng ếch (개구리 남편Gaeguri NamnyeonKorean, 1969)
- Hoa nở khắp Paldo Gangsan (꽃피는 팔도강산Kkotpineun Paldo GangsanKorean, 1974)
- Blues Wonjindong (원지동 블루스Wonjindong BeulluseuKorean, 1996)
3. Giải thưởng và đề cử
Do Kum-bong đã nhận được nhiều giải thưởng danh giá trong suốt sự nghiệp diễn xuất của mình, ghi nhận những đóng góp và tài năng của bà:
- 1962: Giải Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất tại Giải thưởng Điện ảnh Buil lần thứ 5.
- 1963: Giải Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất tại Giải thưởng Chuông Lớn lần thứ 2 cho vai diễn trong phim Saedaek.
- 1972: Giải Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất tại Giải thưởng Chuông Lớn lần thứ 10 cho phim When a little dream blooms....
- 1974: Giải Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất tại Giải thưởng Chuông Lớn lần thứ 12 cho phim Toji.
4. Qua đời
Do Kum-bong qua đời vào ngày 3 tháng 6 năm 2009 tại Bệnh viện Đại học Konkuk (Konkuk University Hospital). Theo di nguyện của bà, tin tức về sự ra đi của bà không được công bố rộng rãi cho đến sau này.
5. Di sản và ảnh hưởng
Do Kum-bong được nhớ đến là một trong những diễn viên hàng đầu của điện ảnh Hàn Quốc trong thời kỳ vàng son của thập niên 1950 và 1960. Với khả năng hóa thân đa dạng và sâu sắc, đặc biệt trong các vai phụ, bà đã tạo nên những hình tượng đáng nhớ và được giới chuyên môn cũng như khán giả đánh giá cao. Sự nghiệp đồ sộ với hơn 283 bộ phim đã chứng minh sức ảnh hưởng và đóng góp to lớn của bà vào sự phát triển của ngành điện ảnh nước nhà, là nguồn cảm hứng cho nhiều thế hệ diễn viên sau này.