1. Đời tư
1.1. Sinh và thời thơ ấu
Katsuyuki Saito sinh ngày 7 tháng 4 năm 1973 tại tỉnh Fukushima, Nhật Bản.
1.2. Học vấn
Ông theo học tại Trường Trung học Phổ thông Fukushima Higashi và sau đó tốt nghiệp Đại học Tsukuba.
2. Sự nghiệp bóng đá
2.1. Sự nghiệp cầu thủ
Sau khi tốt nghiệp Đại học Tsukuba, Katsuyuki Saito gia nhập câu lạc bộ Brummell Sendai (sau này đổi tên thành Vegalta Sendai) vào năm 1997, khi đội bóng này còn thi đấu tại Japan Football League (JFL). Ngay từ mùa giải đầu tiên, ông đã trở thành cầu thủ thường xuyên trong đội hình chính ở vị trí hậu vệ cánh phải.
Năm 1999, câu lạc bộ được thăng hạng lên J2 League. Tuy nhiên, cơ hội ra sân của Saito bắt đầu giảm dần từ năm 2000, và ông quyết định giải nghệ vào cuối mùa giải 2001. Trong suốt sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp của mình, Saito có chiều cao 175 cm và nặng 66 kg.
2.2. Sự nghiệp huấn luyện và giảng dạy
Sau khi giải nghệ vào cuối năm 2001, Katsuyuki Saito không rời xa bóng đá hoàn toàn mà chuyển sang làm việc tại bộ phận quản lý của Vegalta Sendai.
Đến năm 2003, ông trở về quê nhà tỉnh Fukushima và bắt đầu sự nghiệp mới với vai trò giáo viên. Trong giai đoạn từ năm 2003 đến 2005, ông vẫn tiếp tục thi đấu cho FC Primero, có thể là trong vai trò cầu thủ kiêm huấn luyện viên.
Ngoài ra, ông còn đảm nhiệm vị trí huấn luyện viên cho đội bóng đá của Trường Trung học Kỹ thuật Fukushima Prefectural Fukushima. Hiện tại, ông đang công tác tại Trường Trung học Phổ thông Fukushima Higashi, ngôi trường mà ông từng theo học.
3. Thống kê
3.1. Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
Dưới đây là thống kê số lần ra sân và số bàn thắng của Katsuyuki Saito trong sự nghiệp thi đấu câu lạc bộ:
Thành tích câu lạc bộ | Giải đấu | Cúp Hoàng đế | Cúp J.League | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |
Nhật Bản | Giải đấu | Cúp Hoàng đế | Cúp J.League | Tổng cộng | |||||||
1997 | Brummell Sendai | Japan Football League | 27 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 28 | 3 | |
1998 | 28 | 0 | 4 | 0 | 3 | 0 | 35 | 0 | |||
1999 | Vegalta Sendai | J2 League | 29 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 32 | 0 | |
2000 | 10 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | |||
2001 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
Tổng cộng J2 League | 39 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 43 | 0 | |||
Tổng cộng Japan Football League | 55 | 2 | 4 | 0 | 5 | 1 | 64 | 3 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 94 | 2 | 7 | 0 | 6 | 1 | 107 | 3 |