1. Thời niên thiếu và Bối cảnh
Peter McRobbie đã trải qua thời niên thiếu và quá trình giáo dục tại Hoa Kỳ sau khi di cư từ Scotland, nơi ông nhận được nền tảng vững chắc về diễn xuất và phục vụ trong quân đội.
1.1. Xuất thân và Gia đình
McRobbie sinh ra tại Hawick, Scottish Borders, Scotland. Cha của ông là William McRobbie, một người quản lý cửa hàng, và mẹ ông là Mary Fleming (tên khai sinh Heigh), một nhà văn. Vào đầu thập niên 1950, ông cùng cha mẹ chuyển đến Hoa Kỳ và sau đó trở thành công dân Mỹ.
1.2. Giáo dục
Ông theo học tại Yale Drama School và tốt nghiệp vào năm 1966. Sau đó, ông tiếp tục học cao học tại Đại học Tulsa trong một năm. Peter McRobbie cũng theo học diễn xuất với nữ diễn viên người Đức-Mỹ Uta Hagen và nam diễn viên James Saito tại HB Studio ở Thành phố New York.
1.3. Nghĩa vụ quân sự
Từ năm 1966 đến năm 1968, McRobbie phục vụ trong Quân đội Hoa Kỳ và đóng quân tại Đồi Sill, Oklahoma. Ông đạt cấp bậc Chuyên gia 5.
2. Sự nghiệp
Hành trình sự nghiệp diễn xuất của Peter McRobbie bắt đầu từ những khó khăn ban đầu tại New York, sau đó ông dần khẳng định mình qua hàng loạt vai diễn ấn tượng trong cả phim điện ảnh và phim truyền hình, trở thành một diễn viên nhân vật được kính trọng.
2.1. Khởi đầu sự nghiệp và Quảng cáo
Năm 1969, Peter McRobbie chuyển đến Thành phố New York với mong muốn theo đuổi sự nghiệp diễn xuất, nhưng ban đầu ông gặp khó khăn trong việc tìm kiếm công việc. Để trang trải cuộc sống, ông làm việc trong ngành quảng cáo suốt đầu thập niên 1970 và thậm chí còn đưa ra ý tưởng ban đầu cho sản phẩm "Jell-O Pudding Cup". Đến mùa hè năm 1975, ông tìm được công việc sân khấu cùng với John Astin và Patty Duke ở California. Tuy nhiên, ông đã quay trở lại Bờ Đông sau khi quá trình sản xuất kết thúc.
2.2. Các vai diễn chính
Peter McRobbie đã xuất hiện trong hơn 60 bộ phim điện ảnh và loạt phim truyền hình, bao gồm Spider-Man 2, Find Me Guilty, World Trade Center, 16 Blocks, Big, Shaft, Sleepers, và Bullets over Broadway.
Ông có vai diễn định kỳ trong loạt phim truyền hình Law & Order: Special Victims Unit và loạt phim Law & Order gốc. Trong hai chương trình này, McRobbie đã thể hiện vai diễn nổi tiếng nhất của mình cho đến nay, Thẩm phán Walter Bradley. Năm 2000, ông đóng vai Cha Felix trong tập "From Where to Eternity", tập thứ 9 của mùa thứ hai của The Sopranos, và một lần nữa vào năm 2001 trong tập "Proshai, Livushka", tập thứ hai của mùa thứ ba của loạt phim ăn khách của HBO. McRobbie cũng nhận được sự chú ý rộng rãi khi thể hiện vai John C. Twist trong bộ phim điện ảnh Brokeback Mountain (2005).
Từ năm 2010 đến 2013, McRobbie đóng vai Giám sát viên FBI Frederick Elliot trong 9 tập của loạt phim ăn khách Boardwalk Empire của HBO. McRobbie đã hóa thân thành George H. Pendleton trong Lincoln (2012), với vai trò là đối thủ gay gắt nhất của Lincoln tại Hạ viện liên quan đến việc sửa đổi hiến pháp cấm chế độ nô lệ, một vấn đề có ý nghĩa xã hội và lịch sử sâu sắc. Ông cũng xuất hiện trong các bộ phim Inherent Vice (2014), The Visit (2015) của M. Night Shyamalan, và Bridge of Spies (2015) của Steven Spielberg. Từ năm 2015 đến 2018, McRobbie cũng thể hiện vai Cha Paul Lantom trong loạt phim Daredevil và The Defenders thuộc Vũ trụ Điện ảnh Marvel, nơi nhân vật của ông thường đóng vai trò là người hướng dẫn tinh thần và đạo đức.
3. Phim điện ảnh
| Năm | Tựa đề | Vai diễn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| 1980 | A Jury of Her Peers | County Attorney | Phim ngắn |
| 1983 | Zelig | Workers Rally Speaker | |
| 1985 | The Beniker Gang | Mr. Millhauser | |
| 1985 | The Purple Rose of Cairo | The Communist | |
| 1986 | The Manhattan Project | Electronics | |
| 1988 | Big | Executive #3 | |
| 1991 | Johnny Suede | Flip Doubt | |
| 1991 | Shadows and Fog | Bartender | |
| 1992 | School Ties | Chaplain | |
| 1994 | Bullets Over Broadway | Man At Theater | |
| 1995 | The Neon Bible | Reverend Watkins | |
| 1995 | Mighty Aphrodite | Linda's Ex-Landlord | |
| 1995 | Palookaville | Chief of Police | |
| 1996 | Big Night | Loan Officer | |
| 1996 | Sleepers | Lawyer | |
| 1996 | The Associate | Executive At Strip Club | |
| 1997 | Picture Perfect | Executive #2 | |
| 1997 | Deconstructing Harry | Damned Man | |
| 1998 | Jaded | Dr. Mancuso | |
| 1998 | Snake Eyes | FBI Agent Gordon Pritzker | |
| 1998 | Side Streets | Stelu | |
| 1998 | Celebrity | Father Gladden's Fan On Porch | |
| 1999 | The Adventures of Sebastian Cole | Principal | |
| 1999 | A Fish in the Bathtub | Father Malaccky | |
| 1999 | Kill by Inches | Ballroom Host | |
| 2000 | Small Time Crooks | Frenchy's Lawyer | |
| 2000 | Shaft | Lieutenant Cromartie | |
| 2001 | The American Astronaut | Lee Vilensky | |
| 2001 | Love the Hard Way | Prison Doctor | |
| 2004 | Spider-Man 2 | OsCorp Representative | |
| 2004 | Messengers | Stuart Quinn | |
| 2004 | Corn | Peder Gleck | |
| 2005 | Brokeback Mountain | John Twist | |
| 2005 | The Notorious Bettie Page | Gangel | |
| 2006 | Find Me Guilty | Peter Petraki | |
| 2006 | 16 Blocks | Mike Sheenan | |
| 2006 | World Trade Center | Allison's Father | |
| 2006 | The Hoax | George Gordon Holmes | |
| 2007 | Gracie | Principal Enright | |
| 2007 | Mercy | Tom | Phim ngắn |
| 2008 | The Understudy | Edward | |
| 2009 | Split Ends | Nathan Berry | |
| 2010 | Footsteps | Thaddeus | |
| 2011 | Dark Horse | Arnie | |
| 2012 | Lincoln | George H. Pendleton | |
| 2013 | The Immigrant | Dr. Knox | |
| 2013 | Chinese Puzzle | L'Agent Bureau Immigration | |
| 2014 | Aloft | Ike | |
| 2014 | Inherent Vice | Adrian Prussia | |
| 2015 | The Visit | Fredrick Spencer 'Pop-Pop' Jamison | |
| 2015 | Bridge of Spies | Allen Dulles | |
| 2017 | Ambition's Debt | Ciaus Cassius | |
| 2017 | Juggernaut | Leonard Gamble | |
| 2018 | Hold the Dark | Hunter John | |
| 2019 | Daniel Isn't Real | Percy Thigpen |
4. Phim truyền hình
| Năm | Tựa đề | Vai diễn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| 1981 | Nero Wolfe | Robert Cruidshank | Không được ghi danh, Tập: "What Happened to April" |
| 1983 | Matt Houston | David | Tập: "The Beverly Woods Social Club" |
| 1985 | Izzy and Moe | Cop | Phim truyền hình |
| 1985 | Doubletake | Sex Therapist | Loạt phim ngắn truyền hình |
| 1988 | Crossbow | Anton | Tập: "Masterplan" |
| 1988 | In the Line of Duty: The F.B.I. Murders | FBI Special Agent John Hanlon | Phim truyền hình |
| 1989 | A Man Called Hawk | Charlie | Tập: "Intensive Care" |
| 1989 | American Playhouse | Không rõ | Tập: "Land of Little Rain" |
| 1990 | H.E.L.P. | Dr. Sanford | Tập: "Are You There, Alpha Centauri?" |
| 1991 | Law & Order | Manager | Tập: "Sonata for Solo Organ" |
| 1991 | Golden Years | Lieutenant McGiver | Loạt phim ngắn truyền hình, Tập: "Time and Time Again" |
| 1992 | Law & Order | John Ennis | Tập: "Point of View" |
| 1993 | And the Band Played On | Dr. Max Essex | Phim truyền hình |
| 1993 | Acapulco H.E.A.T. | Housten | Không được ghi danh, Tập: "Code Name: Arabesque" |
| 1994 | Twilight Zone: Rod Serling's Lost Classics | Dr. Ames | Phim truyền hình, Phân đoạn: "Where the Dead Are" |
| 1995 | Law & Order | Herbert Fowler | Tập: "Guardian" |
| 1996 | Harvest of Fire | Reuben Troyer | Phim truyền hình |
| 1997 | New York Undercover | Inspector Reznor | Tập: "The Solomon Papers" |
| 1997 | Path to Paradise: The Untold Story of the World Trade Center Bombing | Male Attorney | Phim truyền hình |
| 1997 | Witness to the Mob | George Pape | Phim truyền hình |
| 1998 | Law & Order | Dr. Thomas Neustadt | Tập: "Tabloid" |
| 2000 | Now and Again | Dr. Prescott | Tập: "Fire and Ice" |
| 2000 | Cupid & Cate | Dr. Brimmer | Phim truyền hình |
| 2000-2001 | The Sopranos | Father Felix | 2 tập |
| 2000 | Hamlet | Priest | Phim truyền hình |
| 2001 | The Atlantis Conspiracy | Mr. Dombrowski | Phim truyền hình |
| 2001-2009 | Law & Order | Trial Judge Walter Bradley | 14 tập |
| 2001 | Law & Order: Criminal Intent | Father Capanna | Tập: "The Faithful" |
| 2001 | 100 Centre Street | Chairman / Captain Korshok | 2 tập |
| 2002 | The Education of Max Bickford | Mayor Owens | Tập: "Past, Present, Future" |
| 2003-2012 | Law & Order: Special Victims Unit | Trial Judge Walter Bradley | 18 tập |
| 2005 | Sometimes in April | Bushnell's Supervisor | Phim truyền hình |
| 2005 | Law & Order: Trial by Jury | Trial Judge Walter Bradley | Tập: "The Line" |
| 2005 | Stella | Mr. Mueller | Tập: "Pilot" |
| 2006 | Conviction | Judge Walter Bradley | 2 tập |
| 2007-2009 | Damages | Judge Sanford Toomey | 4 tập |
| 2008 | As the World Turns | Judge Harold Rice | 4 tập |
| 2009 | Ugly Betty | Chairman | Tập: "Sugar Daddy" |
| 2009 | Mercy | Dr. Melvoy | Tập: "You Lost Me with the Cinderblock" |
| 2009 | White Collar | Walter | Tập: "The Portrait" |
| 2010-2013 | Boardwalk Empire | FBI Supervisor Frederick Elliott | 9 tập |
| 2010 | God in America | Thomas Dudley | Tập: "A New Adam/A New Eden" |
| 2011 | Mildred Pierce | Dr. Gale | Loạt phim ngắn truyền hình |
| 2013 | Muhammad Ali's Greatest Fight | Erwin Griswold | Phim truyền hình |
| 2013 | Elementary | Milton Van Kirk | Tập: "We Are Everyone" |
| 2014 | Believe | FBI Director Lofton | 4 tập |
| 2014 | The Good Wife | Professor George Paley | Tập: "Red Zone" |
| 2014 | Banshee Origins | Carter | Tập: "Birthday" |
| 2015 | The Blacklist | Man On Phone | Lồng tiếng, 2 tập |
| 2015-2018 | Daredevil | Father Paul Lantom | 11 tập |
| 2015 | Karl Manhair, Postal Inspector | Deputy Inspector Wayne Mersky | 3 tập |
| 2016 | Confirmation | Senator Allen Simpson | Phim truyền hình |
| 2017 | The Defenders | Father Paul Lantom | Tập: "The H Word", Loạt phim ngắn truyền hình |
| 2018 | The Alienist | Mayor William Lafayette Strong | 3 tập |
| 2018 | Gotham | Mayor Holden Pritchard | 2 tập |
| 2021 | Clarice | Nils Hagen | Diễn viên định kỳ |
5. Đời tư
Peter McRobbie đã kết hôn với nữ diễn viên Charlotte McRobbie (tên khai sinh Bova) từ năm 1977. Hai người có hai con.