1. Early life and youth career
Masafumi Mizuki sinh ngày 1 tháng 8 năm 1974 tại tỉnh Miyazaki, Nhật Bản. Ông là một hậu vệ với chiều cao 176 cm và cân nặng 72 kg.
Trong giai đoạn thiếu niên, Masafumi Mizuki theo học tại Trường Trung học Kỹ thuật Miyazaki từ năm 1990 đến 1992. Sau khi tốt nghiệp trung học, ông bắt đầu sự nghiệp bóng đá chuyên nghiệp của mình.
2. Club career
Masafumi Mizuki đã trải qua sự nghiệp thi đấu chuyên nghiệp của mình tại ba câu lạc bộ chính: Kashima Antlers, Avispa Fukuoka và Honda Lock, trước khi chính thức giải nghệ vào cuối mùa giải 2002.
2.1. Kashima Antlers
Sau khi tốt nghiệp trung học, Masafumi Mizuki gia nhập câu lạc bộ Kashima Antlers vào năm 1993. Mặc dù thi đấu ở vị trí trung vệ, ông gặp khó khăn trong việc tìm kiếm cơ hội ra sân và không được thi đấu nhiều cho đến hết mùa giải 1997. Điều này là do sự cạnh tranh vị trí gay gắt từ những cầu thủ giàu kinh nghiệm như Yutaka Akita và Ryosuke Okuno.
Ông có trận ra mắt vào năm 1998 và chỉ thi đấu một vài trận trong mùa giải đó.
2.2. Avispa Fukuoka
Năm 1999, Masafumi Mizuki chuyển đến Avispa Fukuoka. Tại đây, ông có nhiều cơ hội ra sân hơn so với thời gian ở Kashima Antlers và đã thi đấu nhiều trận trong mùa giải đầu tiên. Tuy nhiên, đến mùa giải 2000, ông lại hầu như không được ra sân.
2.3. Honda Lock
Năm 2001, Masafumi Mizuki chuyển đến câu lạc bộ địa phương của ông là Honda Lock SC (hiện là MinebeaMitsumi FC), một đội bóng đang thi đấu tại Giải bóng đá khu vực Nhật Bản. Đây là câu lạc bộ chuyên nghiệp cuối cùng trong sự nghiệp của ông.
3. Retirement
Masafumi Mizuki chính thức giải nghệ vào cuối mùa giải 2002, sau khi kết thúc hợp đồng với câu lạc bộ Honda Lock.
4. Club statistics
Dưới đây là thống kê về số lần ra sân và số bàn thắng của Masafumi Mizuki trong các giải đấu cấp câu lạc bộ chính thức:
Thành tích cấp câu lạc bộ | Giải Vô địch | Cúp Quốc gia | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải Vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J.League Cup | Tổng cộng | ||||||
1993 | Kashima Antlers | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1994 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
1995 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |||
1996 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
1997 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
1998 | 6 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 | 0 | ||
1999 | Avispa Fukuoka | J1 League | 14 | 2 | 1 | 0 | 15 | 2 | ||
2000 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||
2001 | Honda Lock SC | Kyushu Soccer League | - | - | ||||||
2002 | - | - | ||||||||
Tổng cộng sự nghiệp | 20 | 2 | 0 | 0 | 4 | 0 | 24 | 2 |