1. Sự nghiệp câu lạc bộ
Sự nghiệp câu lạc bộ của Lee Tae-min bắt đầu tại Busan IPark, trước khi anh có những giai đoạn cho mượn và sau đó chuyển đến giải vô địch quốc gia Malaysia.
1.1. Busan IPark
Vào ngày 26 tháng 2 năm 2021, Lee Tae-min được đôn lên đội một của Busan IPark. Anh có trận ra mắt câu lạc bộ vào ngày 7 tháng 3 trong chiến thắng 2-1 trước Daejeon Hana Citizen.
1.2. Cho mượn
Trong sự nghiệp của mình, Lee Tae-min đã trải qua hai giai đoạn cho mượn tại các câu lạc bộ khác ở K League 2 để tích lũy kinh nghiệm thi đấu.
1.2.1. Gimpo
Vào ngày 20 tháng 6 năm 2022, Lee Tae-min gia nhập câu lạc bộ K League 2 Gimpo FC theo dạng cho mượn đến ngày 31 tháng 12 năm 2022.
1.2.2. Jeonnam Dragons
Vào ngày 20 tháng 7 năm 2023, Lee Tae-min tiếp tục gia nhập một câu lạc bộ K League 2 khác là Jeonnam Dragons theo dạng cho mượn cho đến cuối mùa giải.
1.3. Perak
Vào tháng 3 năm 2024, Lee Tae-min chuyển đến Đông Nam Á để gia nhập câu lạc bộ Malaysia Super League Perak FC. Vào ngày 24 tháng 5 cùng năm, anh đã ghi hai bàn thắng, giúp đội đánh bại Kedah Darul Aman FC với tỷ số 2-0. Đây cũng là những bàn thắng chuyên nghiệp đầu tiên trong sự nghiệp của anh. Anh rời đội vào tháng 12 năm 2024.
2. Sự nghiệp quốc tế
Lee Tae-min đã chơi cho Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Hàn Quốc vào năm 2020. Trong thời gian này, anh đã đối đầu với các đội như Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Bồ Đào Nha, Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Tây Ban Nha và cũng ghi một bàn thắng trong trận thua 2-8 trước Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Đức.
3. Thống kê sự nghiệp
Dưới đây là thống kê sự nghiệp câu lạc bộ của Lee Tae-min tính đến ngày 17 tháng 10 năm 2022.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải quốc nội | Cúp quốc gia | Cúp châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | ||
Busan IPark | 2021 | K League 2 | 16 | 0 | 1 | 0 | - | 0 | 0 | 17 | 0 | |
2022 | 8 | 0 | 1 | 0 | - | 0 | 0 | 9 | 0 | |||
Gimpo (cho mượn) | 18 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | 18 | 0 | |||
Jeonnam Dragons (cho mượn) | 2023 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 42 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 44 | 0 |