1. Life
Cuộc đời của Daniel Pilon bao gồm những cột mốc quan trọng từ thời thơ ấu ở Montreal, Quebec, đến những thăng trầm trong đời tư và sự qua đời của ông sau một thời gian dài lâm bệnh.
1.1. Early life and background
Daniel Pilon sinh ra tại Montreal, Québec, Canada. Ông là anh trai của diễn viên Donald Pilon.
1.2. Personal life
Vào tháng 1 năm 1994, nhà của Pilon đã bị phá hủy bởi động đất Northridge 1994. Sau sự kiện này, ông tuyên bố phá sản lần đầu tiên vào tháng 4 năm 1994. Cùng năm đó, ông cũng ly hôn vợ.
1.3. Death
Daniel Pilon qua đời tại Montreal vào ngày 26 tháng 6 năm 2018, sau một thời gian dài lâm bệnh. Ông hưởng thọ 77 tuổi.
2. Career
Sự nghiệp của Daniel Pilon kéo dài hàng thập kỷ, với các vai diễn đa dạng trong cả phim điện ảnh và truyền hình, và thậm chí từng được cân nhắc cho vai trò mang tính biểu tượng trong điện ảnh.
2.1. Early career
Pilon bắt đầu sự nghiệp điện ảnh của mình với vai diễn đầu tay trong bộ phim Le Viol d'une jeune fille douce (còn gọi là The Rape of a Sweet Young Girl), do đạo diễn người Canada Gilles Carle chỉ đạo. Trong suốt sự nghiệp của mình, ông đã hai lần được cân nhắc cho vai diễn James Bond, vào các năm 1968 và 1984.
2.2. Major Works
Daniel Pilon đã tham gia vào nhiều tác phẩm điện ảnh và truyền hình đáng chú ý trong suốt sự nghiệp của mình, từ các bộ phim kịch tính đến các loạt phim truyền hình dài tập.
2.2.1. Film
Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1968 | The Rape of a Sweet Young Girl (Le Viol d'une jeune fille douce) | Raphaël | |
1968 | Play Dirty | Đại úy Allwood | |
1969 | The Milky Way (La Voie lactée) | François | |
1970 | Red | Red | |
1971 | Sex in the Snow (Après-ski) | Phillip | |
1971 | Malpertuis | Mathias Crook | |
1972 | Satan's Sabbath (Le Diable est parmi nous) | Paul Drouin | |
1972 | The Wise Guys (Les Smattes) | Réjean Cardinal | |
1972 | The Rebels (Quelques arpents de neige) | Simon de Bellefeuille | |
1972 | Les Indrogables | Phim ngắn | |
1973 | The Death of a Lumberjack (La Mort d'un bûcheron) | François Paradis | |
1974 | By the Blood of Others (Par le sang des autres) | ||
1975 | Brannigan | John Gorman | |
1977 | Starship Invasions | Anaxi | |
1979 | Plague | Bill Fuller | |
1980 | Hot Dogs (Les Chiens chauds) | Frank | |
1984 | Love Scenes | Rick | |
1987 | Hitting Home | Max Middleton | Phim truyền hình |
1988 | Malarek | Max Middleton | |
1992 | Scanners III: The Takeover | Michael | |
1992 | North of Chiang Mai | Roger | |
1995 | No Greater Love | Bert Winfield | Phim truyền hình |
1995 | Vents contraires | Trung úy Forrester | Phim truyền hình |
1997 | Whiskers | Ông Mobley | Phim truyền hình |
1997 | Habitat | Strickland | |
1997 | Suspicious Minds | Richard Whitmore | |
1997 | The Assignment | Đô đốc Crawford | |
1998 | The Sleep Room | James Belding | |
1998 | Going to Kansas City | Jack Bruckner | |
1998 | The Ultimate Weapon | McBride | |
1998 | Musketeers Forever | Julius Bonaparte | |
1999 | In Her Defense | Robert St. Laurent | |
1999 | 36 Hours to Die | Vaughn | Phim truyền hình |
1999 | Fish Out of Water | Venzal | |
1999 | Bonanno: A Godfather's Story | Phim truyền hình | |
1999 | The Collectors | Thám tử Hackman | Phim truyền hình |
2000 | Island of the Dead | Thị trưởng | Phim truyền hình |
2000 | The List | Mason Powell | |
2000 | Left Behind | Jonathan Stonegal | |
2001 | Blind Terror | Clyde Fanning | Phim truyền hình |
2003 | Deception | ||
2003 | Michel Vaillant | Chủ tịch Rallye Canada | |
2004 | The Reagans | Donn Moomaw | Phim truyền hình |
2007 | Shoot 'Em Up | Thượng nghị sĩ Rutledge | |
2008 | Story of Jen | Melvin | |
2009 | Looking for Anne | Jeff | |
2010 | Krach | Harry Hunt | |
2011 | L'invité | Antoine | Phim ngắn, (vai diễn cuối cùng) |
2.2.2. Television
Năm | Tên loạt phim/phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1979 | The Albertans | Hans Keller | 2 tập |
1982 | Massarati and the Brain | Mas Massarati | Phim truyền hình |
1983 | The Hamptons | Nick Atwater | 1 tập |
1983 | Missing Pieces | Jorge Martinez | Phim truyền hình |
1983 | Masquerade | 1 tập | |
1984-1985 | Dallas | Renaldo "Naldo" Marchetta | 9 tập |
1983-1987, 1988 | Ryan's Hope | Max Dubujak | |
1989 | Guiding Light | Alan Spaulding #2 | 27 tập |
1989 | Piège infernal | Me Gérard | Loạt phim ngắn truyền hình |
1992 | Casino | Phillip LeMaster | Phim truyền hình |
1992 | Days of Our Lives | Gavin Newirth | 27 tập |
1994 | The Maharaja's Daughter | Hamilton | 3 tập |
2001 | Largo Winch | Charles Adam Arden | 1 tập |
2001 | Bliss | Jack | 1 tập |
2001-2002 | Vampire High | Vakaal | 4 tập |
2002 | Lathe of Heaven | Tổng thống Murtle | Phim truyền hình |
2006 | Lance et compte: La revanche | Thủ tướng Marcel Gaudreault | 5 tập |
2009 | Wild Roses | John Cameron | 3 tập |