1. Cuộc sống ban đầu
Benjamin Byron Davis sinh ngày 21 tháng 6 năm 1972 tại Boston, Massachusetts, Hoa Kỳ. Thông tin chi tiết về thời thơ ấu của ông không được công bố rộng rãi, nhưng ông đã sớm phát triển niềm đam mê với nghệ thuật biểu diễn.
2. Sự nghiệp
Sự nghiệp của Benjamin Byron Davis rất đa dạng, bao gồm các vai trò là một diễn viên, biên kịch, đạo diễn và huấn luyện viên diễn xuất. Ông đã tham gia vào nhiều dự án trong các lĩnh vực khác nhau, từ phim ảnh, truyền hình, đến sân khấu và trò chơi điện tử.
2.1. Hoạt động diễn xuất
Davis đã xuất hiện trong nhiều loạt phim truyền hình nổi tiếng. Các vai diễn đáng chú ý của ông bao gồm trong các bộ phim như Without a Trace, Criminal Minds, Gilmore Girls, Windfall, MADtv, và Six Feet Under. Ngoài các vai diễn trên màn ảnh nhỏ, ông cũng thường xuyên biểu diễn trên sân khấu, thể hiện khả năng linh hoạt trong nghệ thuật diễn xuất.
2.2. Hoạt động lồng tiếng và bắt chuyển động
Benjamin Byron Davis có những đóng góp quan trọng trong ngành công nghiệp trò chơi điện tử, đặc biệt là thông qua công việc lồng tiếng và bắt chuyển động. Ông được biết đến rộng rãi nhất với vai Dutch van der Linde trong các trò chơi của Rockstar Games, bao gồm Red Dead Redemption (2010) và Red Dead Redemption 2 (2018). Ngoài ra, ông còn lồng tiếng và cung cấp dữ liệu bắt chuyển động cho nhiều nhân vật khác trong các trò chơi của Rockstar.

2.3. Hoạt động đạo diễn và chuyên môn khác
Bên cạnh vai trò diễn viên, Benjamin Byron Davis còn mở rộng hoạt động chuyên môn của mình sang lĩnh vực đạo diễn sân khấu và biên kịch. Vào năm 2011, ông đã đạo diễn vở kịch sân khấu mang tên Awake. Ngoài ra, ông còn hoạt động như một huấn luyện viên diễn xuất, chia sẻ kinh nghiệm và kỹ năng của mình với các diễn viên khác.
3. Danh sách tác phẩm
Benjamin Byron Davis đã tham gia vào một loạt các tác phẩm trong nhiều lĩnh vực, bao gồm phim điện ảnh, truyền hình, trò chơi điện tử và video ca nhạc.
3.1. Phim điện ảnh
Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1998 | Getting Personal | Bart | |
1999 | Flushed | Zeius (Drag Queen) | |
2005 | Black Eyed Sue | Osbourne Crawl | Phim ngắn |
2006 | Lies & Alibis | Bartender | |
2008 | Miracle of Phil | Bartender | Phim ngắn |
Q: Secret Agent | Agent Briggs | Phim ngắn | |
2011 | CIS: Las Gidi | Captain Regis | |
Talida | Radomir | Phim ngắn | |
2012 | Faded | Big Man | Phim ngắn |
2013 | Somewhere Slow | Steve | |
2015 | I'm Patrick, and You're Insane | Dr. Gooch | Phim ngắn |
2016 | The Belko Experiment | Antonio Fowler | |
2018 | Ant-Man and the Wasp | Agent Burleigh | |
2023 | Guardians of the Galaxy Vol. 3 | Bletelsnort | |
2024 | Borderlands | Marcus |
3.2. Truyền hình
Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1999 | Chowdaheads | Buff Bagwell (lồng tiếng) | Vai chính |
2002 | Six Feet Under | Doctor | Tập: "Back to the Garden" |
Off Centre | Big Guy #2 | Tập: "Addicted to Love" | |
MADtv | Balloon Guy | Tập: "Episode #8.7" | |
2004 | Las Vegas | James L. Nelson | Tập: "Catch of the Day" |
2005 | The Comeback | Red Carpet Coordinator | Tập: "Valerie Stands Out on the Red Carpet" |
2006 | Drake & Josh | Jerk in Line | Tập: "The Demonator" |
Related | Liquor Supplier #1 | Tập: "Sisters Are Forever" | |
Windfall | Lottery Winner | Tập: "There and Gone Again" & "Running with the Devil" | |
Standoff | Clumsy Man | Tập: "Circling" | |
Gilmore Girls | Tow Truck Driver | Tập: "The Long Morrow" | |
2007 | Heroes | Linderman's Guard #2 | Tập: "Chapter Nineteen '.07%'" |
2008 | Without a Trace | Dale Kinecki | Tập: "Better Angels" |
2009 | Criminal Minds | Burt Lang | Tập: "To Hell... And Back" |
2010 | NCIS: Los Angeles | Waiter | Tập: "Burned" |
Medium | Aaron Foley | Tập: "Smoke Damage" | |
Sonny with a Chance | Savage Stan | Tập: "Marshall with a Chance" | |
Desperate Housewives | Ex-Con | Tập: "Down the Block There's a Riot" | |
Twentysixmiles | Police Officer (2008) | Loạt phim truyền hình | |
2011 | Bones | Tariq Grazdani | Tập: "The Blackout in the Blizzard" |
Chuck | Villain | Tập: "Chuck Versus the Last Details" | |
2012 | Up All Night | Man at Taco Stand | Tập: "Daddy Daughter Time" |
2013 | The Goodwin Games | Prison Guard | Tập: "Pilot" |
Ironside | Large Russian | Tập: "Action" | |
2014 | How I Met Your Mother | Burly Guy | Tập: "Sunrise" |
Parks and Recreation | Foreman George | Tập: "The Wall" | |
2016 | Rizzoli & Isles | Hank Mills | Tập: "Cops vs. Zombies" |
2023 | Fright Krewe | Malcolm Thibodeaux (lồng tiếng) | Vai định kỳ (mùa 1) |
2024 | Creature Commandos | Rupert Thorne (lồng tiếng) | Tập: "Priyatel Skelet" |
3.3. Trò chơi điện tử
Năm | Tên trò chơi | Vai diễn |
---|---|---|
2004 | Grand Theft Auto: San Andreas | Pedestrian / Radio Commercial |
2010 | Red Dead Redemption | Dutch van der Linde / Nastas |
2011 | L.A. Noire | Paul Kadarowski |
2018 | Red Dead Redemption 2 | Dutch van der Linde |
3.4. Video ca nhạc
Năm | Tên bài hát | Nghệ sĩ | Vai diễn |
---|---|---|---|
2016 | "Low Life" | X Ambassadors (hợp tác với Jamie N Commons & A$AP Ferg) | Khách quen quán bar |