1. Tiểu sử và Sự nghiệp sớm
Masateru Akita sinh ngày 25 tháng 9 năm 1982 tại Yachiyo, tỉnh Chiba, Nhật Bản. Anh bắt đầu sự nghiệp bóng đá từ giai đoạn học trung học và tiếp tục phát triển kỹ năng tại cấp độ đại học trước khi chuyển sang thi đấu chuyên nghiệp.
1.1. Sự nghiệp trẻ và đại học
Từ năm 1998 đến 2000, Masateru Akita theo học và thi đấu cho đội bóng của Trường trung học Funabashi Municipal Funabashi. Sau đó, từ năm 2001 đến 2004, anh tiếp tục sự nghiệp bóng đá của mình tại Đại học Tsukuba, một trong những trường đại học danh tiếng về thể thao ở Nhật Bản.
1.2. Sự nghiệp câu lạc bộ chuyên nghiệp
Sau khi tốt nghiệp đại học, Masateru Akita bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp của mình. Anh được biết đến với vai trò tiền vệ.
- Mito HollyHock (2005-2006): Anh gia nhập Mito HollyHock, một câu lạc bộ đang thi đấu tại J2 League (Giải hạng 2 Nhật Bản). Trong hai mùa giải tại đây, Akita đã ra sân tổng cộng 36 lần ở giải vô địch quốc gia và ghi 0 bàn thắng. Anh cũng có 2 lần ra sân tại Cúp Hoàng đế và ghi được 2 bàn.
- Banditonce Kobe (2007): Năm 2007, Akita chuyển đến Banditonce Kobe (nay là Cento Cuore Harima), một câu lạc bộ thi đấu tại Giải bóng đá Khu vực Nhật Bản (Kansai 1st Division). Anh đã có 13 lần ra sân và ghi 1 bàn ở giải vô địch quốc gia, cùng 3 lần ra sân và 1 bàn thắng tại Cúp Hoàng đế.
- Zweigen Kanazawa (2008-2009): Từ năm 2008 đến 2009, Masateru Akita thi đấu cho Zweigen Kanazawa tại Giải bóng đá Khu vực Nhật Bản (Hokushinetsu 1st Division). Anh đã ra sân 9 lần và ghi 1 bàn ở giải vô địch quốc gia, đồng thời có 2 lần ra sân tại Cúp Hoàng đế.
- Câu lạc bộ bóng đá Ichikawa (2011-nay): Sau năm 2009, Akita tiếp tục thi đấu ở cấp độ nghiệp dư cho Câu lạc bộ bóng đá Ichikawa tại Giải hạng 1 tỉnh Chiba. Thông tin chi tiết về số lần ra sân và bàn thắng của anh tại câu lạc bộ này không được công bố đầy đủ.
2. Thống kê sự nghiệp
Dưới đây là bảng thống kê chi tiết về số lần ra sân và số bàn thắng của Masateru Akita trong suốt sự nghiệp câu lạc bộ chuyên nghiệp của mình:
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế | Tổng cộng | |||||
2005 | Mito HollyHock | J2 League | 22 | 0 | 1 | 2 | 23 | 2 |
2006 | 14 | 0 | 1 | 0 | 15 | 0 | ||
2007 | Banditonce Kobe | Giải khu vực | 13 | 1 | 3 | 1 | 16 | 2 |
2008 | Zweigen Kanazawa | Giải khu vực | 2 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 |
2009 | 7 | 0 | 2 | 0 | 9 | 0 | ||
Quốc gia | Nhật Bản | 58 | 2 | 7 | 3 | 65 | 5 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 58 | 2 | 7 | 3 | 65 | 5 |